VT751 Là dòng xe tải mới nhất của nhà máy Veam Motor. Được nghiên cứu sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao của khách hàng. Với thế mạnh sử dụng các linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc từ động cơ – cầu – hộp số. Tạo nên chất lượng hoàn hảo, đồng thời xe tải veam VT751 với kích thước thùng dài. Vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, giá thành phù hợp với đa phần người dùng, khả năng thu hồi vốn nhanh.
Mẫu thùng năm 2023 inoc nhám ốp kín bẩng trên – inoc dập sóng ốp ngoài bẩng dưới
Xe tải veam 7,5 tấn VT751 được trang bị khối động cơ Hyundai D4DB. Với dung tích 3907cc sản sinh công suất 96kw tại vòng tua máy 2900 v/ph. Kết hợp cùng turbo tăng áp cho khả năng vận hành mạnh mẽ.
Công nghệ làm mát Intercooler tản nhiệt động cơ đi cùng hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tăng độ bền động cơ.
Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, xe tải Veam 7t5 sử dụng hộp số Hyundai 6 cấp đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ. Hộp số chất lượng cao, tỉ số truyền lớn cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số.
Khung gầm xe tải Veam VT751 thùng 6,1 m được sản xuất trên dây chuyền và vật liệu chuyên dụng được chuyển giao từ Hyundai chất lượng số 1, chassis đúc nguyên khối siêu bền, khả năng chịu tải cao so với các dòng xe cùng phân khối, cầu chủ động được nhập khẩu từ Hàn Quốc đi kèm động cơ.
Hộp số vận hành ổn định, độ bền cơ học đi cùng theo thời gian, cỡ lốp 8.25 – 16 đồng bộ trước sau tạo độ cân bằng, gai lốp lớn chống trơn trượt tăng khả năng bám đường và chịu tải.
Cabin xe tải Veam VT751 được thiết kế với phong cách hoàn toàn mới. Kích thước cabin lớn, nước sơn bóng đẹp bắt mắt. Tầm nhìn phía trước rộng, hệ thống gương chiếu hậu lớn được bố trí gọn gàng.
Hệ thống đèn pha Halogen siêu sáng, giúp người lái quan sát dễ dàng trong mọi điều kiện, nội thất sang trọng, ghế bọc nệm hơi cao cấp, tay lái gật gù điều khiển nhẹ nhàng, bảng đồng hồ điện tử hiển thị đa thông tin.
Điều hòa làm mát nhanh, hệ thống âm thanh sắc nét, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người lái.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hãng xe | Xe tải Veam |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 3775 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 1680 |
– Cầu sau : (kg) | 2095 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 7160 |
Số người cho phép chở : (65kg/ng) | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 11130 |
Kích thước xe : DxRxC (mm) | 7960 x 2270 x 3080 |
Kích thước lòng thùng DxRxC (mm) | 6035 x 2080 x 1870 |
Khoảng cách trục : (mm) | 4500 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 1665/1610 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : (cm3) | 3907 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04/ |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống / Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống / Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Không có bài đánh giá nào!
Thêm đánh giá